Từ điển Thiều Chửu
責 - trách/trái
① Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách, như trách nhậm 責任, trách vọng 責望, đảm nhận công việc gọi là phụ trách 負責. ||② Trách mắng. ||③ Đánh đòn, như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi. ||④ Hỏi vặn. ||⑤ Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
責 - trách
Hỏi để bắt lỗi. Thơ Lê Thánh Tông: » Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng « — Cầu xin. Mong — Phần việc thuộc về mình mong làm cho được. Td: Trọng trách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
責 - trái
Dùng như chữ Trái 債 — Xem Trách.


求全責被 - cầu toàn trách bị || 咎責 - cữu trách || 免責 - miễn trách || 負責 - phụ trách || 塞責 - tắc trách || 責備 - trách bị || 責據 - trách cứ || 責難 - trách nan || 責言 - trách ngôn || 責任 - trách nhiệm || 責分 - trách phận || 責罰 - trách phạt || 責問 - trách vấn || 重責 - trọng trách || 斥責 - xích trách ||